搜题
章节测试答案
学历考试
继续教育
网课答案
网课答案全集
登录
注册
请在
下方输入
要搜索的题目:
搜 索
立 即 搜 题
“白茅纯束”中“纯”读作()
选项:
A:pú
B: chún
C: tún
D:zhūn
读作
发布时间:
2024-05-13 20:23:42
首页
建筑工程
推荐参考答案
(
由 搜题小帮手 官方老师解答 )
联系客服
答案:
以下文字与答案无关
提示:有些试题内容 显示不完整,文字错误 或者 答案显示错误等问题,这是由于我们在扫描录入过程中 机器识别错误导致,人工逐条矫正总有遗漏,所以恳请 广大网友理解。
查看参考答案
相关试题
1.
【单选题】“白茅纯束”中“纯”读作()选项: A:chún; B:tún; C:zhūn; D:pú
2.
给“长”选择正确的读音:小猴子长( )着一条长长( )的尾巴。正确的选项是( )。 选项: A、zhǎn zhán B、zhǎng cháng C、chán chán D、zhǎn chán
3.
给“长”选择正确的读音:小猴子长( )着一条长长( )的尾巴。正确的选项是( )。选项: A:zhǎn zhán ; B:zhǎng cháng ; C:chán chán ; D:zhǎn chán
4.
Một đám cháy đang diễn ra, muốn dập tắt nó ta cần phải làm gì ? 选项: A: Làm loãng nồng độ chất cháy và chất oxy hóa B: Ngăn cản sự tiếp xúc của chất cháy với oxy C: Làm lạnh vùng cháy đến nhiệt độ thấp hơn nhiệt độ cháy của vật liệu. D: Tất cả đều đúng
5.
下列词语中画线字的注音完全正确的一项是( ) 选项: A:分歧(qí) 熬过(ǎo) 瘫痪(tān huàn) 应和(hé) B:绽开(zhàn) 贮蓄(chǔ) 缠络(chán lào) 粗犷(guǎng) C:狭隘(yì) 攒成(cuán) 倜傥(tì tàng) 干涸(hé) D:吝啬(lìn sè) 静谧(mì) 参差(cēn cī) 黄晕(yùn)
6.
Choose the correct sentence.选项: A:Wǒ chàng de bú tài hǎo Zhōngwén gē .我唱得不太好中文歌。; B:Wǒ chàng de Zhōngwén gē bú tài hǎo.我唱得中文歌不太好。; C:Wǒ bú tài hǎo chàng de Zhōngwén gē .我不太好唱得中文歌。; D:Wǒ Zhōngwén gē chàng de bú tài hǎo.我中文歌唱得不太好。
7.
舌尖后音包括( )选项: A:b、p、m B:zh、ch、sh、r C:d、t、n、l D:j、q、x
8.
Vì mật độ dân số ở Nhật bản cao nên đường sắt của nước này sẽ được dùng để làm gì?() 选项: A、chuyên chở hàng hóa B、chuyên chở hành khách C、chuyên chở phụ nữ D、chuyên chở người cao tuổi
9.
她(Tā) A买(mǎi) B两(liǎng)本(běn) C中(zhōng)文(wén)书(shū) D。选项: A:她(Tā) 了 买(mǎi) 两(liǎng)本(běn) 中(zhōng)文(wén)书(shū) 。; B:她(Tā) 买(mǎi) 了 两(liǎng)本(běn) 中(zhōng)文(wén)书(shū) 。; C:她(Tā) 买(mǎi) 两(liǎng)本(běn) 了 中(zhōng)文(wén)书(shū) 。; D:她(Tā) 买(mǎi) 两(liǎng)本(běn) 中(zhōng)文(wén)书(shū) 了。
10.
请找出“把”字句转化“被”字句正确的一项。Tā bǎ zhè piān wénzhāng fānyì chéng yīngwén le. 他 把 这 篇 文章 翻译 成 英文 了。选项: A:Zhè piān wénzhāng bèi fānyì yīngwén le. 这 篇 文章 被 翻译 英文 了。 ; B:Zhè piān wénzhāng bèi tā fānyì chéng yīngwén le. 这 篇 文章 被 他 翻译 成 英文 了。 ; C:Yīngwén bèi tā fānyì chéng zhè piān wénzhāng le 英文 被 他 翻译 成 这 篇 文章 了。; D:X
11.
“真正”的正确读音是 。 选项: A、zhēn zhèn B、zēng zhèn C、zhēn zhèng D、zhēng zhèn
12.
PhúcQuốccó( )rấtđẹp,khiếnaicũngthíchđếnđâydulịch. 选项: A、nhà B、phongcảnh C、quánăn D、quáncafe
13.
我会拼得准,还能写得棒。 xìnɡ ɡé tān wán ɡǎo zhǐ diē dǎo kāi pì
14.
Ruộng ta, ta cấy, ta cày,Không nhường một tấc cho bầy Nhật, Tây. Chúng mày lảng vảng tới đây, Rủ nhau gậy, cuốc, đuổi ngay khỏi làng.Bài ca dao thể hiện tâm trạng gì của nông dân Việt Nam? 选项:A、Nông dân đấu tranh số phận nghèo khổ của mình.B、Căm phẫn của nông dân đã lên đến cực độ, họ thấy cần phải đối phó chống lại sự áp bức, bóc lột của quân thù.C、Nông dân than thở trước cảnh bị thực dân Pháp, Nhật áp bức, bóc lột.D、Nông dân cam lòng chịu đựng trước sự đè ép của bọn thực dân Pháp, Nhật.
15.
Nguyên lý chống cháy ,nổ thường là các nội dung nào sau đây : 选项: A: Hạ thấp tốc độ cháy của vật liệu đang cháy tới mức tối thiếu B: Phân tns nhanh nhiệt lượng của đám cháy C: Cả
A, B đều đúng D: Cả
A, b đều sai
16.
Chị có thích ăn quả táo không ? . 选项: A、 Có, tôi không thích ăn quả táo. B、 Không , tôi thích ăn quả táo. C、 Vâng, tôi thích ăn quả táo. D、 Không, tôi ăn quả táo.
17.
“当真、笨拙”的正确读音是( )。 选项: A:dānɡzhēn、bènzhuó B:dànɡzhēn、bènzhuō C:dānɡzhēn、bènzhuō D:dànɡzhēn、bènzhuó
18.
“当真、笨拙”的正确读音是()。 选项: A、dānɡzhēn、bènzhuó B、dànɡzhēn、bènzhuō C、dānɡzhēn、bènzhuō D、dànɡzhēn、bènzhuó
用户中心
登录
没有账号?
点我注册
热门标签
头脑
运动训练
刊登
迎头
宪政
蓝绿
并发症
过滤嘴
人事处
楷体
登录 - 搜题小帮手
登录
立即注册
已购买搜题包,但忘记账号密码?
登录即同意
《服务协议》
及
《隐私政策》
注册 - 搜题小帮手
确认注册
立即登录
登录即同意
《服务协议》
及
《隐私政策》
购买搜题卡查看答案
购买前请仔细阅读
《购买须知》
体验
30天体验包
¥
5.99
无赠送,体验一下
查看100次答案
推荐
半年基础包
¥
9.99
畅享300次搜题
查看300次答案
随心用
超值包一年
¥
29.99
超值包,一万次搜题
查看10000次答案
月卡
月卡
¥
19.99
30天无限搜题
查看30天答案
请选择支付方式
已有帐号 点我登陆
微信支付
支付宝扫码
请输入您的手机号码:
点击支付即表示同意并接受了
《服务协议》
和
《购买须知》
填写手机号码系统自动为您注册
立即支付
我们不保证100%有您要找的试题及正确答案!请确保接受后再支付!
联系客服
找回账号密码
微信支付
订单号:
1111
遇到问题请
联系客服
恭喜您,购买搜题卡成功
系统为您生成的账号密码如下:
账号
密码
重要提示:
请勿将账号共享给其他人使用,违者账号将被封禁。
保存账号查看答案
请不要关闭本页面,支付完成后请点击【支付完成】按钮
支付完成
取消支付
遇到问题请联系
在线客服